Giới thiệu COMBO 12 CHAI SỮA BỘT PHA SẴN VINAMILK SURE PREVENT 200ML
Vinamilk Sure Prevent với công thứ bổ sung dinh dường dễ hấp thu, cung cấp 29 vitamin và khoáng chất thiết yếu, rất thích hợp cho người lớn, người ăn uống kém, người bị suy giảm trí nhớ, giúp giảm mệt mỏi, ăn ngủ ngon, là sản phẩm dinh dưỡng đặc biệt được dùng thay thế hoàn toàn hay một phần bữa ăn nhằm duy trì và cải thiện tình trạng dinh dưỡng.
2. Canxi, Phốt pho và vitamin D: giúp duy trì hệ xương vững chắc
3. Cung cấp Sterol Ester thực vật giúp ngăn ngừa hấp thu Cholesterol đi vào máu, tốt cho hệ tim mạch theo khuyến nghị của FDA Hoa Kỳ
4. Chiết xuất tự nhiên từ mầm bông cải xanh Glucoraphanin có tác dụng thúc đẩy và duy trì các phản ứng chống oxi hóa, giúp cơ thể đào thải chất độc.
5. Bổ sung Kẽm, Magiê, Selen và vitamin D: giúp duy trì hệ xương vững chắc
Lượng dùng đề nghị
Nên dùng 2-3 chai mỗi ngày để cơ thể được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng cần thiết
Hướng dẫn bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát, tránh ánh nắng
- Đối tượng sử dụng:Người lớn - Người ăn uống kém - Người dị ứng đường lactose - Người bệnh cần phục hồi sức khỏe sau ốm - Các đối tượng khác tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.
Sản phẩm không chứa Gluten và Lactose
Không dùng cho người bệnh galatosemia.
Không dùng qua đường tĩnh mạch
- Hình thức: Chai
- Loại: 200ml
Người trên 50 tuổi thường thiếu những chất gì?
Từ 50 tuổi trở đi, cơ thể chúng ta cần thường xuyên bổ sung vitamin và khoáng chất để đủ năng lượng hoạt động đồng thời tăng cường hệ miễn dịch, giúp hạn chế bệnh tật. Thế nhưng, người cao tuổi lại rất dễ bị thiếu hụt những dưỡng chất quan trọng. Mời bạn cùng tham khảo để có những bổ sung kịp thời vào chế độ dinh dưỡng hằng ngày.
Những dưỡng chất người lớn tuổi thường thiếu
Theo Nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Việt nam, do Bộ Y tế, Viện dinh dưỡng ban hành năm 2016, người cao tuổi nên chú ý bổ sung những dưỡng chất thường thiếu sau:
Vitamin D
Đây là vitamin quan trọng giúp tăng cường khả năng hấp thụ canxi cho xương chắc khỏe và ngăn ngừa loãng xương. Thiếu vitamin D có thể làm tăng nguy cơ bệnh mạn tính như ung thư, đái tháo đường type 1, viêm khớp mạn tính, đa xơ cứng và các bệnh tự miễn dịch. Người từ trên 50 tuổi cần 20 µg hay 800 IU mỗi ngày. Nguồn thực phẩm giúp người cao tuổi cung cấp vitamin D là: các loại cá biển như cá ngừ, cá hồi, cá thu…, các loại thực phẩm tăng cường vitamin D, long đỏ trứng… Tắm nắng cũng giúp cơ thể tổng hợp vitamin D.
Vitamin B6
Dưỡng chất giúp cơ thể chuyển hóa protein, chất béo và còn hỗ trợ hệ thần kinh phát triển tốt. Thiếu vitamin B6 chính là nguyên nhân dẫn đến tình trạng trầm cảm, lú lẫn, hoặc dễ nhiễm trùng ở người già. Người trên 50 tuổi cần 1,5 mg mỗi ngày. Các nguồn vitamin B6 từ thực phẩm là ngũ cốc; nội tạng như gan bò; các trái cây như bơ, chuối; các loại rau củ như rau cải mâm xôi, ớt chuông đỏ, đậu hà lan, bông cải xanh, măng tây, khoai tây nướng nguyên vỏ và rau củ cải, các loại hạt như hạt hướng dương, hạt vừng, hạt điều, quả phỉ, hồ trăn và đậu phộng; các loại cá như cá hồi, cá ngừ, cá bơn, cá tuyết và cá chỉ vàng.
Vitamin B12
Vitamin B12 là vi chất có khả năng điều hòa hệ thần kinh, đóng vai trò trong sự phát triển và hình thành tế bào hồng cầu. Thiếu vitamin B12 sẽ dẫn đến thiếu máu, các triệu chứng về thần kinh và dạ dày. giúp cơ thể tạo ra tế bào hồng cầu và cũng cần thiết cho hoạt động thần kinh. Người trên 50 tuổi cần cung cấp khoảng 2,4 µg vitamin B12 mỗingày. Nguồn cung cấp vitamin B12 cho người cao tuổi gồm: thịt, cá, trứng, sữa và các sản phẩm từ sữa.
Folate
Dưỡng chất giúp cơ thể tạo ra và duy trì các tế bào mới. Người trưởng thành hay người trên 50 tuổi đều cần 400 µg mỗi ngày. Người cao tuổi bổ sung nên bổ sung rau màu xanh đậm như rau chân vịt, gan, măng tây và cải Brussels, các loại quả chín như đu đủ, nho, bưởi, chuối, dâu tây… để tránh nguy cơ thiếu hụt Folate.
Kali
Kali sẽ giúp xương chắc khỏe, giảm huyết áp và ngăn ngừa nguy cơ sỏi thận. Thiếu kali sẽ khiến người cao tuổi có nguy cơ yếu cơ, liệt cơ và rối loạn nhịp tim. Để tránh thiếu hụt kali, người cao tuổi nên ăn đa dạng thực phẩm các loại khoai củ như khoai tây, trái cây như chuối… và các loại rau. Bổ sung kali còn giúp giảm thiểu nguy cơ đột quỵ ở phụ nữ cao tuổi.
Canxi...
Người cao tuổi cần bổ sung những thực phẩm giàu canxi vào chế độ ăn hằng ngày
Canxi là khoáng chất thiết yếu giúp cho xương và răng chắc khỏe. Thiếu canxi sẽ khiến người cao tuổi dễ bị loãng xương, gãy xương. Người trưởng thành và người trên 50-69 tuổi đều cần 9000mg canxi, người trên 70 cần 1000mg canxi mỗi ngày từ sữa và các chế phẩm từ sữa,…
Người cao tuổi cần bổ sung đủ vi chất để tăng cường hệ miễn dịch, giúp hạn chế bệnh tật
Trong chế độ dinh dưỡng cần cung cấp đầy đủ những chất cần thiết nói trên, nếu không ăn đủ ở 3 bữa chính, người cao tuổi thêm bữa phụ, và có thể chia thành nhiều bữa nhỏ để dễ tiêu hóa Người cao tuổi cũng có thể bổ sung vào chế độ dinh dưỡng hằng ngày các loại sữa dinh dưỡng dành cho người già có dưỡng chất Glucoraphanin (chiết xuất tự nhiên từ mầm bông cải xanh) giúp tăng sức đề kháng, giảm mệt mỏi, ăn ngủ ngon, Kết hợp giữa chế độ dinh dưỡng hợp lý và tập luyện thể dục thể thao vừa sức sẽ giúp người cao tuổi duy trì sức khỏe tốt.
TS. BS Nghiêm Nguyệt Thu
Trưởng khoa dinh dưỡng – Tiết chế, bệnh viện Lão Khoa Trung Ương
THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Thành phần trung bình | Đơn vị | 100 g bột | 100 ml pha chuẩn | 1 ly 230 ml pha chuẩn | |||||
Năng lượng | kcal | 434 | 100 | 230 | |||||
kj | 1812 | 418 | 960 | ||||||
Chất đạm | g | 17 | 3,9 | 9 | |||||
Chất béo | g | 15 | 3,5 | 8 | |||||
MUFA | g | 4,5 | 1,0 | 2,4 | |||||
PUFA | g | 7 | 1,6 | 3,7 | |||||
Hyđrat cacbon | g | 56,5 | 13,0 | 29,9 | |||||
Chất xơ hòa tan | g | 3 | 0,7 | 1,6 | |||||
Taurin | mg | 50 | 11,5 | 26,5 | |||||
Độ ẩm | g | 4 | |||||||
Khoáng chất | |||||||||
Natri | mg | 365 | 84 | 193 | |||||
Kali | mg | 785 | 181 | 416 | |||||
Clorid | mg | 300 | 69 | 159 | |||||
Calci | mg | 620 | 143 | 329 | |||||
Phospho | mg | 310 | 71,4 | 164,3 | |||||
Magnesi | mg | 85 | 19,6 | 45,1 | |||||
Mangan | mcg | 1435 | 331 | 761 | |||||
Sắt | mg | 6 | 1,4 | 3,2 | |||||
Iod | mcg | 80 | 18,4 | 42,4 | |||||
Kẽm | mg | 5,2 | 1,2 | 2,8 | |||||
Đồng | mg | 0,55 | 0,1 | 0,29 | |||||
Selen | mcg | 23 | 5,3 | 12,2 | |||||
Crôm | mcg | 40 | Xem thêm thông tin sản phẩmChi Tiết Sản Phẩm
|