Thông số kỹ thuật DSM
|
---|
|
Kích thước ổ lưu trữ đơn tối đa* |
108 TB |
---|
|
Số ổ lưu trữ bên trong tối đa |
64 |
---|
|
Hỗ trợ vùng lưu trữ SSD M.2* |
|
---|
|
Bộ nhớ đệm đọc/ghi SSD |
|
---|
|
SSD TRIM |
|
---|
|
Loại RAID hỗ trợ |
- Synology Hybrid RAID
- Basic
- JBOD
- RAID 0
- RAID 1
- RAID 5
- RAID 6
- RAID 10
|
---|
|
Di chuyển RAID |
- Basic to RAID 1
- Basic to RAID 5
- RAID 1 to RAID 5
- RAID 5 to RAID 6
|
---|
|
Mở rộng ổ lưu trữ với ổ HDD lớn hơn |
- Synology Hybrid RAID
- RAID 1
- RAID 5
- RAID 6
- RAID 10
|
---|
|
Mở rộng ổ lưu trữ bằng cách thêm ổ HDD |
- Synology Hybrid RAID
- JBOD
- RAID 5
|
---|
|
Loại RAID hỗ trợ Hot Spare tổng thể |
- Synology Hybrid RAID
- RAID 1
- RAID 5
|
---|
|
Ghi chú |
- Dung lượng có thể sử dụng trong mỗi ổ sẽ thấp hơn kích thước ổ tối đa và phụ thuộc vào hệ thống tập tin cũng như lượng siêu dữ liệu hệ thống lưu trữ.
- Việc tạo vùng lưu trữ M.2 yêu cầu sử dụng SSD đã được Synology xác thực, được kiểm tra nghiêm ngặt trong điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt. Các thông số nhiệt cho SSD và thiết bị NAS được tinh chỉnh để đảm bảo quản lý tối ưu các điều kiện nhiệt trong môi trường sử dụng nhiều I/O. ()
- Kích thước ổ đĩa và vùng lưu trữ tối đa thực tế phụ thuộc vào kích thước ổ đĩa sử dụng, số lượng khay ổ đĩa có sẵn và cấu hình RAID.
|
---|
|
Giao thức tập tin |
SMB/AFP/NFS/FTP/WebDAV |
---|
|
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa |
500 |
---|
|
Số kết nối SMB/AFP/FTP đồng thời tối đa (có mở rộng RAM) |
1,500 |
---|
|
Tích hợp Windows Access Control List (ACL) |
|
---|
|
Xác thực NFS Kerberos |
|
---|
|
Ghi chú |
- Về dữ liệu liên quan đến các bài thử nghiệm mở rộng RAM, tất cả các khe cắm bộ nhớ đều được lắp đặt với dung lượng tối đa của RAM hỗ trợ.
- Tiêu chuẩn thử nghiệm dựa trên số lượng kết nối đồng thời tối đa mà mẫu thiết bị này có thể hỗ trợ. Trong quá trình thử nghiệm, 25% kết nối được sử dụng để truyền tập tin đồng thời. Quá trình truyền dữ liệu đảm bảo rằng các kết nối không bị gián đoạn; tốc độ truyền dữ liệu tối thiểu không được đảm bảo.
|
---|
|
Số tài khoản người dùng cục bộ tối đa |
2,048 |
---|
|
Số nhóm cục bộ tối đa |
256 |
---|
|
Số thư mục chia sẻ tối đa |
512 |
---|
|
Số tác vụ Shared Folder Sync tối đa |
8 |
---|
|
Số thư mục Hybrid Share tối đa |
10 |
---|
|
Synology High Availability |
|
---|
|
Sự kiện syslog mỗi giây |
800 |
---|
Ảo hóa
|
VMware vSphere với VAAI |
|
---|
|
Citrix Ready |
|
---|
|
OpenStack |
|
---|
|
Giao thức mạng |
SMB1 (CIFS), SMB2, SMB3, NFSv3, NFSv4, NFSv4.1, NFS Kerberized sessions, iSCSI, HTTP, HTTPs, FTP, SNMP, LDAP, CalDAV |
---|
|
Trình duyệt hỗ trợ |
- Chrome
- Firefox
- MS Edge
- Safari
|
---|
|
Ngôn ngữ hỗ trợ |
English, Deutsch, Français, Italiano, Español, Dansk, Norsk, Svenska, Nederlands, Русский, Polski, Magyar, Português do Brasil, Português Europeu, Türkçe, Český... |
---|
|
Ghi chú |
Để biết danh sách cập nhật các phiên bản trình duyệt được hỗ trợ, hãy xem . |
---|
Gói sản phẩm bổ sung
|
---|
Antivirus by McAfee (Bản dùng thử)
|
|
---|
|
|
---|
|
Số lượng người dùng đồng thời tối đa |
100 |
---|
|
Ghi chú |
- Đo lường bằng người dùng mô phỏng, mỗi người dùng có lịch sử trung bình là 20.000 tin nhắn, biểu tượng cảm xúc hoặc nhãn dán. Thời gian phản hồi yêu cầu của máy chủ là dưới 10 giây.
- Nếu thích hợp, các hệ thống được thử nghiệm thiết lập cấu hình với bộ nhớ tối đa và cài đặt để cho phép số lượng kết nối tối đa.
|
---|
Document Viewer
|
|
---|
Download Station
|
Số tác vụ tải xuống đồng thời tối đa |
80 |
---|
|
Số mục tiêu iSCSI tối đa |
128 |
---|
|
Số LUN tối đa |
256 |
---|
|
Bản sao/Bản ghi nhanh LUN, Windows ODX |
|
---|
|
Tài khoản mail miễn phí |
5 |
---|
|
Số lượng người dùng đồng thời tối đa |
100 |
---|
|
Hiệu suất máy chủ tối đa |
1,224,000email mỗi ngày, khoảng.37GB |
---|
|
Ghi chú |
- Các mẫu thiết bị có hơn 4 khay được lắp đặt hai ổ SSD cho bộ nhớ đệm SSD.
- Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
- Hiệu suất của hệ thống thư sẽ giảm nhẹ ở chế độ tính sẵn sàng cao do quá trình đồng bộ dữ liệu giữa hai máy chủ.
- Các chức năng được bật trong tất cả các bài thử nghiệm ở trên: chống thư rác, chống vi-rút, DNSBL, danh sách xám, quét nội dung, tìm kiếm toàn văn (chỉ với tiếng Anh).
|
---|
|
Tuân thủ DLNA |
|
---|
|
Nhận diện khuôn mặt |
|
---|
|
Số bản ghi nhanh tối đa trên mỗi thư mục chia sẻ |
1,024 |
---|
|
Số bản ghi nhanh hệ thống tối đa |
65,536 |
---|
|
Số Camera IP tối đa |
40 (bao gồm 2 Giấy phép miễn phí) |
---|
|
Tổng FPS (H.264) |
1200 FPS @ 720p (1280x720) 800 FPS @ 1080p (1920x1080) 350 FPS @ 3 M (2048x1536) 280 FPS @ 5M (2591x1944) 170 FPS @ 4K (3840x2160) |
---|
|
Tổng FPS (H.265) |
1200 FPS @ 720p (1280x720) 1200 FPS @ 1080p (1920x1080) 600 FPS @ 3M (2048x1536) 480 FPS @ 5M (2591x1944) 200 FPS @ 4K (3840x2160) |
---|
|
Ghi chú |
- Số camera IP và FPS tối đa được thử nghiệm trên thiết bị trang bị đầy đủ các ổ đĩa và theo thiết lập ghi hình liên tục.
- Khả năng thực tế của hệ thống có thể thay đổi tùy vào cấu hình hệ thống, hiệu suất ổ đĩa, số lượng tính năng đang bật và nếu có các tác vụ bổ sung.
|
---|
|
Số lượng máy khách đồng bộ đề xuất |
350 (số lượng kết nối có thể duy trì khi đạt đến số lượng tập tin lưu trữ đề xuất) |
---|
|
Số lượng tập tin lưu trữ đề xuất |
5,000,000 (áp dụng cho các tập tin do lập chỉ mục hoặc lưu trữ. Để truy cập tập tin thông qua các giao thức tiêu chuẩn khác, hãy tham khảo phần Dịch vụ tập tin ở trên) |
---|
|
Ghi chú |
- Việc vượt quá các con số được đề xuất ở trên sẽ không chặn hoạt động của ứng dụng, nhưng có thể khiến thời gian phản hồi lâu hơn.
- Sử dụng bộ nhớ đệm SSD có thể cải thiện đáng kể hiệu suất.
- Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
- Quá trình thử nghiệm nói trên đã sử dụng hệ thống tập tin Btrfs và các thư mục chia sẻ không mã hóa.
|
---|
|
Số người dùng tối đa |
1,200 |
---|
|
Ghi chú |
- Nhiều tập tin đã được mở để thử nghiệm và mỗi tập tin được chỉnh sửa đồng thời bởi 30 người dùng.
- Đối với các mẫu thiết bị thử nghiệm có bộ nhớ mở rộng, dung lượng RAM tối đa đã được cài đặt.
- Hiệu suất máy khách có thể ảnh hưởng đến số người dùng chỉnh sửa đồng thời tối đa. Máy khách dùng để thử nghiệm: Core i3-3220/8 GB RAM
|
---|
|
|
---|
|
Phiên bản máy ảo đề xuất |
2 |
---|
|
Số Virtual DSM đề xuất |
2 (bao gồm 1 Giấy phép miễn phí) |
---|
|
Ghi chú |
Các thông số kỹ thuật khác nhau tùy thuộc vào cấu hình hệ thống và kích thước bộ nhớ. |
---|
|
Số kết nối tối đa |
40 |
---|